Điểm Đặc Trưng
Đặc điểm chính | |
1. Dải nhiệt độ điều khiển | từ 5°C đến 40°C. |
2. Nhiệt độ và độ ẩm hoạt động | hiển thị trên bảng điều khiển, dễ điều khiển |
3. Chức năng làm lạnh/ hút ẩm | thay đổi được bảng điều khiển. (Áp dụng cho model loại R) |
4. Dung môi chất lạnh | R410A, thân thiện môi trường |
Thông Số Kỹ Thuật
Ghi chú:
*1 Các thông số kỹ thuật bên trên được hiển thị với điều kiện không khí vào máy ở nhiệt độ 25oC và độ ẩm tương đối 80%.
*2 Các thông số kỹ thuật bên trên được hiển thị với điều kiện không khí vào máy ở nhiệt độ 25oC và độ ẩm tương đối 80%. Và Dàn Nóng (đối với model có chức năng làm lạnh) được đặt ở nhiệt độ môi trường 30oC.
*3 Trong trường hợp thiết bị hoạt động ở điều kiện đặc biệt (ngoài phạm vi hoạt động của nhà sản xuất nêu trên), thiết bị có thể không làm lạnh được. (Đây có thể là nguyên nhân dẫn đến nhiệt độ phòng bị tăng cao vì thiết bị lúc này chỉ hoạt động với chức năng duy nhất là chức năng hút ẩm).
*4 Chỉ số trong dấu ngoặc biểu thị cho kích thước của thiết bị trước khi thêm hộp hòa trộn gió.
*5 Khối lượng trên không bao gồm khối lượng của dàn nóng.
*6 Độ ồn của thiết bị là giá trị được đo ở vị trí đằng trước thiết bị 1m và cao độ 1m.
. Hộp hòa trộn gió được lắp ráp và điều chỉnh tại công trường.
. Điện nguồn, dây dẫn cho dàn nóng và ống đồng phải được sắp xếp, bố trí phù hợp tại công trường.
Đồ thị thể hiện dải hoạt động của thiết bị
Công suất hút ẩm
Công suất lạnh
Dàn nóng máy hút ẩm