Máy Làm Lạnh Ly Tâm Nam Châm Vĩnh Cửu, Dẫn Động Trực Tiếp, Biến Tần VSD _ Hitachi Centrifugal Chiller M-G(F/X)VG series – Direct Drive with VSD
MỤC LỤC
Dòng Chiller ly tâm Hitachi M-G(F/X)VG Series ứng dụng công nghệ động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (PMSM) dẫn động trực tiếp cho cánh quạt nén, loại bỏ hoàn toàn hộp số và dây đai truyền động. Thiết kế tiên tiến này mang lại hiệu suất làm việc vượt trội, độ tin cậy cao, tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí bảo trì. Sản phẩm đặc biệt ứng dụng cho các công trình thương mại và công nghiệp quy mô lớn, nơi yêu cầu hiệu quả vận hành và tính ổn định lâu dài.
Cấu Tạo Và Đặc Điểm Nổi Bật Của Dòng Chiller ly tâm Hitachi M-G(F/X)VG
1. Trang bị máy nén VSD hiệu suất cao, ít bảo trì
Chiller Hitachi Ly Tâm M-G(F/X)VG sử dụng máy nén VSD biến tần tốc độ cao, cải thiện hiệu suất làm lạnh, giảm tiếng ồn và tăng độ bền của máy. Trục đơn VSD truyền động trực tiếp, hệ thống nhỏ gọn, tiết kiệm tới 40% diện tích lắp đặt và cắt giảm 66% linh kiện tiêu hao, tối ưu chi phí bảo trì và vận hành êm ái hơn.
2. Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu tốc độ cao
Đông cơ đồng bộ Nam Châm Vĩnh Cửu tốc độ cao (PMSM) được thiết kế chuyên biệt cho các dòng máy nén ly tâm. Truyền động trực tiếp, loại bỏ hộp số tăng tốc và dây curoa, giúp giảm tổn thất cơ học và nâng cao hiệu suất hoạt động của Chiller ở cả chế độ toàn tải và bán tải, đảm bảo hiệu quả năng lượng tối đa trong mọi điều kiện vận hành. Động cơ PMSM có dải công suất từ 250kW đến 560kW, tốc độ quay từ 8500 vòng/phút đến 13085 vòng/phút. So với động cơ không đồng bộ (cảm ứng), động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu mang lại nhiều ưu điểm vượt trội: hiệu suất cao, đặc biệt ở chế độ tải một phần, giúp cải thiện rõ rệt hiệu suất tổng thể, hệ số công suất, kích thước, trọng lượng và nhiệt độ vận hành.
3. PMSM Hitachi với nhiều tùy chọn đáp ứng nhu cầu đa dạng
Dòng Chiller làm lạnh Hiatchi M-G(F/X)VG – PMSM cung cấp nhiều tùy chọn đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng gồm:
– Mẫu thu hồi nhiệt: tái sử dụng nhiệt dư thừa từ quá trình làm lạnh, nâng cao hiệu quả năng lượng.
– Ứng dụng bơm nhiệt: tận dụng nguồn nhiệt thấp hoặc nhiệt thải, gia tăng hiệu quả vận hành.
– Mẫu lưu trữ đá: tận dụng chênh lệch giá điện giữa giờ cao điểm và thấp điểm, cho phép tích trữ lạnh vào ban đêm và sử dụng làm mát vào ban ngày.
4. Động cơ nam châm vĩnh cửu với MODBUS RTU
Nhờ sử dụng bus vật lý RS485 và giao thức truyền thông MODBUS RTU, máy Chiller làm lạnh có thể dễ dàng kết nối với các thiết bị khác để tạo thành hệ thống điều khiển nhóm, mang lại sự linh hoạt cao trong việc giám sát và điều khiển. Người dùng có thể khởi động/tắt từ xa, cài đặt nhiệt độ nước lạnh đầu ra hoặc quản lý giới hạn tải, giúp tối ưu hóa hiệu suất và tiết kiệm năng lượng.
5. Bảng điều khiển Chiller M-G(F/X)VG thân thiện với người dùng
Bộ điều khiển chiller làm lạnh Hitachi M-G(F/X)VG được trang bị màn hình cảm ứng 10,4 inch, hiển thị rõ ràng và dễ thao tác. Hệ thống có 3 cấp độ quyền truy cập, vừa linh hoạt vừa thân thiện với người dùng. Người vận hành có thể theo dõi trạng thái hoạt động, dữ liệu xu hướng trong quá khứ (cập nhật từng phút) và biểu đồ hiệu suất theo thời gian. Khi có sự cố, bảng điều khiển hiển thị hướng dẫn xử lý nhanh chóng và trực quan.
Thông Số Máy Làm Lạnh Chiller Ly Tâm Hitachi M-G(F/X)VG Series (300 – 650 USRT)
Model | HC-ZE
10M300 GFVG |
HC-ZE
10M350 GFVG |
HC-ZE
10M400 GFVG |
HC-ZE
10M450 GFVG |
HC-ZE
20M500 GFVG |
HC-ZE
20M550 GFVG |
HC-ZE
20M600 GFVG |
HC-ZE
20M650 GFVG |
||
Cooling Capacity | USRT | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 550 | 600 | 650 | |
kW | 1055 | 1231 | 1407 | 1582 | 1758 | 1934 | 2110 | 2286 | ||
Input power | kW | 179.4 | 209.3 | 238.8 | 268.5 | 287 | 315.7 | 343.9 | 372.6 | |
Full load efficiency | kW/RT | 0.598 | 0.598 | 0.597 | 0.597 | 0.574 | 0.574 | 0.573 | 0.573 | |
COP | – | 5.880 | 5.880 | 5.890 | 5.890 | 6.125 | 6.125 | 6.135 | 6.135 | |
IPLV | – | 10.29 | 10.29 | 10.30 | 10.30 | 10.72 | 10.72 | 10.74 | 10.74 | |
Rated Current | A | 284 | 331 | 378 | 425 | 454 | 500 | 544 | 590 | |
Evaporator | Flow rate | m³/h | 181.4 | 211.7 | 241.9 | 272.2 | 302.4 | 332.6 | 362.9 | 393.1 |
Pressure drop | kPa | 83.0 | 107.0 | 88.0 | 107.0 | 79.0 | 93.0 | 83.0 | 95.0 | |
Pipe Diameter | DN | 150 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 250 | 250 | |
Pass | – | – | – | – | – | – | – | – | – | |
Condenser | Flow rate | m³/h | 211.1 | 246.3 | 281.4 | 316.6 | 349.8 | 384.8 | 419.7 | 454.7 |
Pressure drop | kPa | 69.0 | 89.0 | 72.0 | 88.0 | 64.0 | 76.0 | 70.0 | 80.0 | |
Pipe Diameter | DN | 200 | 200 | 200 | 200 | 250 | 250 | 250 | 250 | |
Pass | – | – | – | – | – | – | – | – | – | |
Overall Dimension | L | mm | 4650 | 4650 | 4650 | 4650 | 4650 | 4650 | 4650 | 4650 |
W | mm | 1850 | 1850 | 1850 | 1850 | 1950 | 1950 | 1950 | 1950 | |
H | mm | 2300 | 2300 | 2300 | 2300 | 2450 | 2450 | 2450 | 2450 | |
Extubation space | mm | 4000 | 4000 | 4000 | 4000 | 4000 | 4000 | 4000 | 4000 | |
Shipping Weight | t | 6.8 | 6.8 | 7.0 | 7.0 | 8.2 | 8.2 | 8.4 | 8.4 | |
Operating Weight | t | 8.3 | 8.3 | 8.6 | 8.6 | 10.0 | 10.0 | 10.3 | 10.3 | |
Ref. Amount
(Initial charge) |
kg | 600 | 600 | 600 | 600 | 700 | 700 | 700 | 700 |
Thông Số Máy Làm Lạnh Chiller Ly Tâm Hitachi M-G(F/X)VG Series (700 – 1050 USRT)
Model | HC-ZE
25M700 GFVG |
HC-ZE
25M750 GFVG |
HC-ZE
25M800 GFVG |
HC-ZE
25M850 GFVG |
HC-ZE
30M900 GFVG |
HC-ZE
30M950 GFVG |
HC-ZE
30M1000 GFVG |
HC-ZE
30M1050 GFVG |
HC-ZE
30M1050 GFVG |
||
Cooling Capacity | USRT | 700 | 750 | 800 | 850 | 900 | 950 | 1000 | 1050 | 1100 | |
kW | 2461 | 2637 | 2813 | 2989 | 3165 | 3340 | 3516 | 3692 | 3868 | ||
Input power | kW | 411.6 | 441.1 | 469.7 | 499.1 | 526.8 | 556 | 584.3 | 613.5 | 641.7 | |
Full load efficiency | kW/RT | 0.588 | 0.588 | 0.587 | 0.587 | 0.585 | 0.585 | 0.584 | 0.584 | 0.583 | |
COP | – | 5.978 | 5.978 | 5.988 | 5.988 | 6.007 | 6.007 | 6.017 | 6.017 | 6.027 | |
IPLV | – | 10.46 | 10.46 | 10.48 | 10.48 | 10.51 | 10.51 | 10.53 | 10.53 | 10.55 | |
Rated Current | A | 652 | 698 | 744 | 790 | 834 | 880 | 925 | 971 | 1016 | |
Evaporator | Flow rate | m³/h | 423.4 | 453.6 | 483.8 | 514.1 | 544.3 | 574.6 | 604.8 | 635 | 665.3 |
Pressure drop | kPa | 86.0 | 96.0 | 88.0 | 98.0 | 90.0 | 98.0 | 91.0 | 99.0 | 96.0 | |
Pipe Diameter | DN | 250 | 250 | 250 | 250 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | |
Pass | – | 2 | – | – | – | – | – | – | – | – | |
Condenser | Flow rate | m³/h | 491.4 | 526.5 | 561.5 | 596.6 | 631.4 | 666.5 | 701.4 | 736.4 | 771.3 |
Pressure drop | kPa | 73.0 | 82.0 | 75.0 | 83.0 | 76.0 | 83.0 | 77.0 | 83.0 | 85.0 | |
Pipe Diameter | DN | 250 | 250 | 300 | 300 | 300 | 300 | 350 | 350 | 350 | |
Pass | – | 2 | – | – | – | – | – | – | – | – | |
Overall Dimension | L | mm | 4700 | 4700 | 4700 | 4700 | 4700 | 4700 | 4700 | 4700 | 4700 |
W | mm | 2350 | 2350 | 2350 | 2350 | 2450 | 2450 | 2450 | 2450 | 2450 | |
H | mm | 2750 | 2750 | 2750 | 2750 | 2850 | 2850 | 2850 | 2850 | 2850 | |
Extubation space | mm | 4000 | 4000 | 4000 | 4000 | 4000 | 4000 | 4000 | 4000 | 4000 | |
Shipping Weight | t | 10.6 | 10.6 | 10.8 | 10.8 | 12.2 | 12.2 | 12.5 | 12.5 | 12.7 | |
Operating Weight | t | 12.7 | 12.7 | 13.0 | 13.0 | 14.8 | 14.8 | 15.2 | 15.2 | 15.5 | |
Ref. Amount
(Initial charge) |
kg | 800 | 800 | 850 | 850 | 900 | 900 | 900 | 900 | 950 |
Hotline/zalo: 0986.226.386 – 0868.486.618 – 0988.567.645
Máy làm lạnh Chiller chính hãng – Giải pháp hệ thống Chiller hiệu quả đến từ Nhật Bản
Quét mã Zalo nhận báo giá, tư vấn kỹ thuật nhanh nhất:
Với sự kết hợp giữa công nghệ động cơ PMSM hiện đại và thiết kế truyền động trực tiếp, dòng Hitachi Chiller ly tâm M-G(F/X)VG series mang đến hiệu suất tối ưu, chi phí vận hành thấp và độ bền cao, là lựa chọn hoàn hảo cho các công trình yêu cầu giải pháp làm lạnh trung tâm vận hành ổn định với hiệu suất bền bỉ.
Ichi Vina – Đại lý cấp 1 chính thức của Hitachi tại Việt Nam, chuyên cung cấp và phân phối máy làm lạnh Chiller nhập khẩu chính hãng 100%, hàng luôn có sẵn tại kho, sẵn sàng đáp ứng kịp thời nhu cầu đa dạng của các doanh nghiệp lớn nhỏ trong nước cũng như các doanh nghiệp FDI.
==> Gọi ngay hotline/zalo: 0986.226.386 – 0988.567.645 để được tư vấn giải pháp hệ thống làm lạnh từ đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm trong ngành Chiller.