CHILLER HITACHI GIẢI NHIỆT NƯỚC DÒNG WZY SERIES
WZY SERIES MODEL: RUCF50WZPY~ RCUF521WZPY
WUZ SERIES MODEL: RUCP34WUZ~ RUCP202WUZ
-Công suất làm lạnh :189 KW-1815 Kw
-Môi chất làm lạnh R134a thân thiện môi trường giảm nguy hại cho tầng ozon tăng khả năng làm lạnh.
-Máy nén trục vít đôi kiểu G tăng hiệu suất vận hành êm ái.
-Màn hình điều khiển thân thiện dễ sử dụng.
-Tiết kiệm điện năng khi vận hành
-COP cao hơn so với dòng cũ.
I.HIỆU SUẤT HƠN VÀ TIẾT KIỆM ĐIỆN NĂNG HƠN
-Chiller giải nhiệt nước dòng WZY series
-Sử dụng máy nén trục vít đôi tăng hiệu quả làm việc
-Thiết bị bay hơi dạng ống chùm mang lại ổn định hoạt động bền bỉ tiết kiệm năng lượng
II.MÁY NÉN TRỤC VÍT ĐÔI GAS 134A
- Các Roto được sản xuất bằng thiết bị quá trình mài mòn tiên tiến nhất và kỹ thuật đo lường 3d với độ chính xác cao. và giảm độ rung và tiếng ồn.
- Kiểm soát công suất: Điều chỉnh vô cấp 100% ~ 25%.
- Thiết kế hai vỏ, giảm tiếng ồn khi vận hành.
- Van điều chỉnh công suất tự động đặt lại về chế độ khởi động giúp giảm dòng điện khi khởi động
- Động cơ bên trong, không có khớp nối, ngăn chặn sự xả chất làm lạnh, sử dụng động cơ làm mát chất làm lạnh để giảm tỷ lệ lỗi và kéo dài tuổi thọ
- Có bộ bảo vệ nhiệt , bảo vệ động cơ và dầu bôi trơn.
- Van một chiều xả bên trong, ngăn chặn hiệu quả sự đảo chiều của rôto do khí nén trào ngược trở lại khi dừng lại
- Bộ lọc hút bên trong, lọc tạp chất hạt lớn, bảo vệ bề mặt trục vít khỏi các hư hỏng.
- Máy nén được trang bị hệ thống sưởi dầu, kính ngắm dầu, dầu, và van xả, thuận tiện cho việc bảo trì
Việc áp dụng bộ tách dầu ly tâm là một trong những tính năng chính của thiết bị Hitachi. So với loại dầu lọc truyền thống bộ phân tách, không có lực cản do lưới lọc dầu tạo ra, và giảm tiêu thụ năng lượng của máy nén. hiệu quả tách được cải thiện đáng kể, dầu đi vào bộ trao đổi nhiệt được giảm đáng kể, COP của thiết bị được cải thiện đáng kể, và việc bôi trơn máy nén được đảm bảo hiệu quả
III. BÌNH NGƯNG
- Thiết kế làm mát cưỡng bức hoàn hảo, mở rộng khả năng làm mát, cải thiện hiệu quả làm lạnh
- Ống cong vênh hiệu quả cao, mở rộng khu vực trao đổi nhiệt, tăng cường chất làm lạnh bị xáo trộn dòng chảy của ống, cải thiện tỷ lệ trao đổi nhiệt
IV. MÀN HÌNH CẢM ỨNG THÂN THIỆN DỄ SỬ DỤNG
-Màn hình cảm ứng LCD 7 inch trực quan đơn giản
-Màn hình hiển thị toàn bộ các thông số hoạt động, dễ dàng thực hiện thay đổi các chức năng cài đặt
-Chức năng cảm ứng mượt mà với thao tác chạm nhẹ có thể chuyển sang các mục hiển thị khác
-Chức năng nhật ký cảnh báo có thể giúp chúng ta xem được 10 lỗi cảnh báo gần đây nhất.
-Có thể thiết lập ngôn ngữ tiếng anh hoặc tiếng trung.
V.KẾT NỐI VỚI HỆ THỐNG BMS
Giao diện kết nối BMS có thể được kết nối như sau
MỘT SỐ CHỨC NĂNG AN TOÀN
1/Tự động kích hoạt khi nhiệt độ đầu đẩy máy nén cao.
2/Tự động kích hoạt van an toàn khi áp suất nén cao .
3/Tự động kích hoạt bảo vệ quá nhiệt bên trong động cơ máy nén.
4/Tự động kích hoạt bảo vệ áp suất thấp ,cao khi áp lực gas quá thấp hoặc quá cao trong dải cho phép.
5/Tự động kích hoạt bảo vệ khi nguồn điện vào ngược pha,mất pha.
6/Tự động kích hoạt bảo vệ quá dòng khi máy nén,quạt tăng cao .
7/Tự động kích hoạt bảo vệ khi công tắc dòng chảy không có tín hiệu báo về giúp kiểm soát nước có vào chiller hay không để tránh gây ra hiện tượng đóng băng bình bay hơi.
8/Tự động kiểm soát nhiệt độ sấy dầu giúp tránh bị tạo bọt khi khởi động giúp bôi trơn hơn.
9/Tự động kích hoạt bảo vệ mức dầu khi máy nén chạy 1 phút thâp hơn mức dầu cho phép sẽ tự động dừng để bảo vệ máy nén
VI. SPEC CỦA MỘT SỐ DÒNG CHILLER GIẢI NHIỆT NƯỚC THÔNG THƯỜNG
1. CÁC DÒNG XUẤT XỨ HITACHI TRUNG QUỐC
2. CÁC DÒNG XUẤT XỨ HITACHI NHẬT BẢN